STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
I. Các đề tài mở mới trong năm học 2024 - 2025
|
1
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên khả năng tổn thương của sản xuất giống cá chẽm (Lates calcarifer) với đa nhân tố ức chế
|
PGS.TS. Lê Minh Hoàng
|
2024-2027
|
Đề tài cấp Quỹ Nafosted
Mã số: 106.05-2023.79
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của các chất dinh dưỡng bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng, sinh lý, sức khỏe và hệ vi sinh vật đường ruột của cá bè vẫu (Caranx ignobilis) giai đoạn ấu trùng và cá giống
|
PGS.TS. Phạm Đức Hùng
|
2025-2028
|
Đề tài cấp Nafosted
Mã số: 106.05-2024.28
|
3
|
Nghiên cứu sản xuất vaccine phòng bệnh mù mắt do liên cầu khuẩn gây ra ở cá bớp (Rachycentron canadum) nuôi tại Khánh Hòa
|
TS. Trần Vĩ Hích
|
2025-2026
|
Đề tài cấp Bộ, Mã số:
|
4
|
Xác định ngưỡng và ảnh hưởng của nhiệt độ đến hai loài giáp xác chân chèo nhiệt đới Pseudodiaptomus annandalei và Oithona rigida
|
TS. Trương Thị Bích Hồng
|
2024-2025
|
Đề tài trường
MS TR2024-13-20
(đợt 2/2024)
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng chất làm giàu thức ăn sống lên ấu trùng cá chim (Trachinotus anak Ogilby, 1909)
|
ThS. Mai Như Thủy
|
2025-2026
|
Đề tài cấp Trường
(Đợt 1/2025)
|
6
|
Đánh giá hiệu quả của dịch chiết tỏi trong việc phòng trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn vibrio gây ra ở cá bớp (Rachycentron canadum) nuôi tại Khánh Hòa
|
TS. Trần Vĩ Hích
|
2025-2026
|
Đợt 1/2025
|
7
|
Đánh giá khả năng sử dụng Artemia sinh khối nhằm nâng cao năng suất và chất lượng của cá khoang cổ đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort, 1856)
|
TS. Trần Văn Dũng
|
2025-2026
|
Đợt 1/2025
|
8
|
Nghiên cứu sử dụng các loại thức ăn sống trong ương nuôi ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon, Fabricius 1798) trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau.
|
ThS. Mai Đức Thao
|
2025-2026
|
Đợt 1/2025
|
9
|
Đánh giá khả năng thay thế bột cá bằng bột ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) trong thức ăn ương nuôi cá Hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus Linnaeus, 1766) giai đoạn giống.
|
ThS. Phạm Thị Khanh
|
2025-2026
|
Đợt 1/2025
|
II. Các đề tài đang triển khai trong năm học 2024 - 2025
|
1
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cá thòi lòi (Periophthalmodon schlosseri Pallas, 1770) tại Cà Mau
|
TS. Trần Văn Phước
|
3/2023 -12/2025
|
ĐT Quỹ gen cấp Quốc gia
|
2
|
Quan hệ giữa hàm lượng hormone steroid huyết tương và chu kỳ phát triển tuyến sinh dục cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)
|
GS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2023-2026
|
ĐT Quỹ Nafosted. Mã số 106.05-2021.09
|
3
|
Nghiên cứu tương tác của nhiệt độ cực đoan (sóng nhiệt – heatwave), ô nhiễm môi trường và sự suy giảm oxy đến các thế hệ của loài Copepoda nhiệt đới trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
PGS.TS. Lê Minh Hoàng
|
2024-2025
|
Đề tài cấp Bộ, Mã số:
|
4
|
Đánh giá ảnh hưởng của protein thủy phân từ động vật biển lên đáp ứng sinh trưởng, sinh lý và miễn dịch của cá bè vẫu (Caranx ignobilis) giai đoạn giống
|
TS. Phạm Đức Hùng
|
2024-2025
|
Đề tài cấp Bộ, Mã số: B2024-TSN-17
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng ấm lên toàn cầu, axit hóa đại dương và hiếm khí tới ấu trùng ốc nhảy (Strombus canarium Linnaeus, 1758).
|
TS. Vũ Trọng Đại
|
2024-2025
|
Đề tài cấp Bộ, Mã số:
|
6
|
Xác định ngưỡng và ảnh hưởng của nhiệt độ đến hai loài giáp xác chân chèo nhiệt đới Pseudodiaptomus annandalei và Oithona rigida
|
TS. Trương Thị Bích Hồng
|
2024-2025
|
Đề tài trường
MS TR2024-13-20
|
7
|
Đánh giá tác động của việc bổ sung sắc tố hoa vào thức ăn lên sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn, màu sắc và thành phần sinh hóa của cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Foskal, 1775).
|
ThS. Trần Thị Lê Trang
|
3/2024 – 10/2025
|
Đề tài cấp Trường
Mã số
TR2023-13-32
Đợt 2/2023
|
8
|
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn và trị bệnh lở loét trên cá chim vây vàng (Trachonitus spp.) của dịch chiết tỏi (Allum savitum) lên men
|
ThS. Phan Văn Út
|
7/2024-12/2025
|
Đề tài cấp Trường
Đợt 1/2024
|
9
|
Ảnh hưởng của hàm lượng DHA Protein Selco, A1 DHA Selco làm giàu thức ăn sống đến ấu trùng cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskảl, 1775).
|
ThS. Phạm Thị Anh
|
7/2024-6/2025
|
Đề tài cấp Trường
Đợt 1/2024
|
10
|
Phân tích đặc điểm bộ gen và độc lực của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus mang đột biến gen pirA phân lập từ tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bị hoại tử gan tụy
|
ThS. Lê Thành Cường
|
7/2024-12/2025
|
Đề tài cấp Trường
Đợt 1/2024
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá hồng đỏ tại Khánh Hòa.
|
TS. Nguyễn Văn Minh
|
2022-2025
|
ĐT cấp Tỉnh Khánh Hòa, Mã số:
|
12
|
Đánh giá tính bền vững của hoạt động nuôi thủy sản ao đìa và khả năng tổn thương sinh kế của hộ nuôi khu vực đầm Nha Phu thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa".
|
ThS. Nguyễn Văn Quỳnh Bôi
|
10/2022-10/2023
|
ĐT cấp Trường, Mã số:
TR2022-13-01
|
13
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung astaxanthin chiết xuất từ vỏ tôm lên chất lượng cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830)
|
TS. Đoàn Xuân Nam
|
2022-2023
|
Đề tài cấp Trường (Mã số: TR2022-13-09)
|
III. Đề tài đã nghiệm thu trong năm học 2024 - 2025
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm cá tai bồ (Platax teira Forsskål, 1775) tại Khánh Hòa.
|
GS.TS Phạm Quốc Hùng
|
11/2022 - 5/2025
|
ĐT cấp Tỉnh Khánh Hòa, Mã số: ĐT-2022-40304-ĐL
|
2
|
Đánh giá khả năng phát triển của hàu Thái Bình Dương và xây dựng mô hình nuôi thương phẩm tại vùng cửa sông tỉnh Trà Vinh
|
TS. Trần Văn Phước
|
02/2022 -02/2025
|
ĐT cấp Tỉnh Trà Vinh
|
3
|
Nghiên cứu nuôi cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) thương phẩm phù hợp với điều kiện tại tỉnh Trà Vinh. Thời gian thực hiện:
|
TS. Lục Minh Diệp
|
12/2023 – 12/2025.
|
Đề tài cấp tỉnh Trà Vinh
Mã số:
CT.NN.10-2023
|
4
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của Vitamin C kết hợp với chitosan bổ sung vào thức ăn đến sinh trưởng và miễn dịch cá bớp giai đoạn giống (Rachycentron canadum) nuôi ở nhiệt độ cao".
|
ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
8/2022 - 8/2023
|
ĐT cấp Trường, Mã số: TR2021-13-21
|
5
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung astaxanthin chiết xuất từ vỏ tôm lên chất lượng cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830)
|
TS. Đoàn Xuân Nam
|
6/2023-6/2025
|
ĐT cấp Trường
Mã số: TR2022-13-09
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskảl, 1775) tại khu vực Nam Trung Bộ
|
ThS. Hoàng Thị Thanh
|
1/2022 - 6/2024 (gia hạn đến 6/2025)
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
Mã số: CT2022.05.TSN.02
|
7
|
Nghiên cứu tích hợp Artemia trong hệ thống nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh bán tuần hoàn nước (Artemia – Biofloc - Ras)
|
ThS. Nguyễn Đình Huy
|
2022-2024
|
Đề tài cấp Bộ (Mẫ số: B2022-TSN-09
|
8
|
Xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá sủ đất (Protonibea diacanthus) tại Khánh Hòa
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
11/2021-10/2023, gia hạn đến 4/2024
|
Đề tài cấp tỉnh Khánh Hòa
|
9
|
Đánh giá mức độ dị hình của cá giống một số loài cá biển trong các trại sản xuất tại Khánh Hòa
|
ThS. Hoàng Thị Thanh
|
12/2020-12/2024
|
ĐT cấp Trường
Mã số: TR2020-13-37
|