1
|
Ứng dụng công nghệ sản xuất nông nghiệp thông minh, xây sdựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm cá chẽm Lates calcarifer theo chuỗi giá trị đạt tiêu chuẩn VietGapquy mô công nghiệp tại Thanh Hóa
|
TS. Lục Minh Diệp
|
2019-2020
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Transgenerational effects of extreme temperature and predators on tropical copepods
|
ThS. Đoàn Xuân Nam
|
2019-2020
|
Quỹ Khoa học Thụy Điển (IFS)
|
3
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp phục vụ nuôi tôm hùm và cá chim vây vàng tại Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Văn Minh
|
2018-2021
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm nghêu lụa Paphia undulata tại Kiên Giang
|
ThS. Vũ Trọng Đại
|
2017-2020
|
Tỉnh Kiên Giang
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo ốc nhảy Strombus canariun tại Khánh Hòa
|
ThS. Vũ Trọng Đại
|
2017-2020
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
6
|
Bảo tồn nguồn gen ốc đĩa Nerita balteata trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
ThS. Vũ Trọng Đại
|
2017-2020
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
7
|
Xây dựng quy trình sản xuất giống và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá sủ đất Nibea diacanthus tại Khánh Hòa
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2017-2019
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
8
|
Xây dựng công thức thức ăn nuôi cá mú chấm đen, Epinephelus malabaricus, trên cơ sở tích hợp những kết quả nghiên cứu theo phương pháp truyền thống và những nghiên cứu bổ sung theo phương pháp mô hình năng lượng sinh học
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
2017-2018
|
Trường ĐHNT
|
9
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá bớp, cá hồng Mỹ tại Khánh Hòa
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2016-2019
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm tôm cảnh Harlequin Hymenocera picta
|
ThS. Đoàn Xuân Nam
|
2016-2018
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm bác sĩ Lysmata amboinensis
|
TS. Lục Minh Diệp
|
2014-2016
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá khoang cổ cam Amphiprion percula
|
TS Nguyễn Tấn Sỹ
|
2014-2016
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Xây dựng mô hình ấp, ương nuôi ấu trùng và cá giống cá chim vây vàng tại khu vực Bắc Trung Bộ
|
PGS. TS. Lại Văn Hùng
|
2014-2016
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống nhân tạo cá hồng Mỹ Scieanops ocellatus tại Khánh Hòa
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2014-2016
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
15
|
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm sò huyết Anadara granosa tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh
|
ThS. Vũ Trọng Đại
|
2014-2015
|
Trường ĐHNT
|
16
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng cho tỉnh Ninh Bình
|
PGS. TS. Lại Văn Hùng
|
2014-2015
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
17
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng cho tỉnh Khánh Hòa
|
PGS. TS. Lại Văn Hùng
|
2014-2015
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
18
|
Kỹ thuật nuôi tăng sản cá rô đồng Anabas testudineus tại Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Văn Minh
|
2013-2014
|
Trường ĐHNT
|
19
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng Trachinotus blochii
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2012-2015
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá chim vây vàng Trachinotus blochii và tổ chức chuyển giao cho người dân tại Khánh Hòa
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2012-2014
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
21
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm hùm bông Panulirus ornatus và tôm hùm xanh Panulirus homarus
|
PGS. TS. Lại Văn Hùng
|
2012-2014
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất giống nhân tạo ốc đĩa Nerita balteata tại Quảng Ninh
|
TS. Ngô Anh Tuần
|
2012-2013
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
23
|
Xác định giá trị dinh dưỡng và năng lượng tiêu hóa của các thành phần nguyên liệu thức ăn ở tôm hùm bông, Panulirus ornatus
|
TS. Lê Anh Tuần
|
2012-2013
|
Trường ĐHNT
|
24
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống nhân tạo cá chim vây vàng Trachinotus blochii cho Trung tâm Giống Hải sản cấp I, Ninh Thuận.
|
PGS. TS. Lại Văn Hùng
|
2011-2012
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
25
|
Development of land-based lobster production systems in Vietnam and Australia (FIS/2011/008).
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
2011-2012
|
QDPI and ACIAR
|
26
|
Improving feed sustainability for marine aquaculture in Vietnam and Australia
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
2009-2014
|
CSIRO and ACIAR
|
27
|
Spiny lobster aquaculture development in Indonesia, Vietnam and Australia ustralia
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
2009-2013
|
QDPI, ACIAR and MADC
|
28
|
Thử nghiệm sản xuất giống cá chim vây vàng Trachinotus blochii tại Khánh Hòa.
|
TS. Ngô Văn Mạnh
|
2009-2011
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
29
|
Ứng dụng công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá thát lát tại Khánh Hòa
|
ThS. Lương Công Trung
|
2008-2010
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi thâm canh cá chẽm Lates calcarifer bằng thức ăn công nghiệp
|
TS. Lục Minh Diệp
|
2008 - 2010
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
31
|
Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus tại Nha Trang, Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Địch Thanh
|
2006-2009
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
32
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá hồng bạc Lutjanus argentimaculatus
|
TS. Nguyễn Địch Thanh
|
2005-2006
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Nuôi thâm canh cá biển trong ao bằng mương nổi
|
PGS. TS. Hoàng Tùng
|
2004-2007
|
Dự án CARD, Úc
|
34
|
Di giống và nuôi thương phẩm cá tra tại Ninh Hòa – Khánh Hòa
|
ThS. Lương Công Trung
|
2004-2005
|
Trường ĐHNT
|
35
|
Quy hoạch nuôi trồng và khai thác thủy sản trên hồ chứa nước Định Bình- Bình Định
|
ThS. Lương Công Trung
|
2004-2005
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
36
|
Xây dựng và chuyển giao quy trình kỹ thuật nuôi cá ở mức độ nông hộ tại huyện Khánh Vĩnh – Khánh Hòa
|
ThS. Lương Công Trung
|
2001-2002
|
Trường ĐHNT
|