I.1. Tên chương trình đào tạo
Tiếng Việt: Bệnh học thủy sản
Tiếng Anh: Aquaculture Pathology
I.2. Tên ngành: Bệnh học thủy sản Mã số: 7620302
I.3. Trình độ đào tạo: Đại học
I.4. Hình thức đào tạo: Chính quy
I.5. Định hướng đào tạo: Ứng dụng
I.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
I.7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 155 tín chỉ (bao gồm cả kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng)
I.8. Khoa/Viện quản lý: Viện Nuôi trồng Thủy sản
I.9. Giới thiệu về chương trình:
Chương trình giáo dục đại học Bệnh học thủy sản đào tạo kỹ sư bệnh học thủy sản. Bên cạnh những kiến thức chung nhằm đào tạo toàn diện, về chuyên môn, chương trình tập trung vào các lĩnh vực chính: phát hiện, chẩn đoán và chữa trị các bệnh trong nuôi trồng thủy sản; quản lý dịch bệnh trên đối tượng thủy sản.
II.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học Bệnh học thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, tư duy độc lập, năng lực phê phán và trách nhiệm cá nhân, sức khỏe, thẩm mỹ, khả năng đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực Bệnh học thủy sản ở trình độ đại học, đáp ứng nhu cầu xã hội.
II.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình giáo dục đại học Bệnh học thủy sản nhằm đào tạo kỹ sư bệnh học thủy sản có đủ phẩm chất, năng lực phục vụ cho sự phát triển của ngành: Phát hiện, chẩn đoán và chữa trị các bệnh trong nuôi trồng thủy sản, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, quản lý dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản, thực hiện các nghiên cứu khoa học về bệnh học thủy sản và chuyển giao công nghệ về chẩn đoán, phòng trị bệnh ở động vật thủy sản, kinh doanh, dịch vụ về thú y thủy sản.
III.1. Nội dung chuẩn đầu ra
A. Phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khỏe
-
Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.
-
Có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật.
-
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
-
Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.
-
Có ý thức rèn luyện sức khỏe.
B. Kiến thức
-
Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
-
Hiểu và vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở vào ngành bệnh học thủy sản.
-
Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực bệnh học thủy sản.
-
Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau.
B4.1. Quản lý sức khỏe động, thực vật thủy sản.
B4.2. Phòng ngừa dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
B4.3. Quản lý dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
B4.4. Chẩn đoán và chữa trị các bệnh cho động, thực vật thủy sản.
C. Kỹ năng
1. Kỹ năng nghề nghiệp.
C1.1. Phát hiện, chẩn đoán và chữa trị các bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
C1.2. Xây dựng và triển khai các phương án phòng ngừa dịch bệnh trong các cơ sở nuôi trồng thủy sản.
C1.3. Tổ chức thực hiện các nghiên cứu khoa học về bệnh học thủy sản.
C1.4. Tổ chức thực hiện phòng trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
C1.5. Tổ chức triển khai các chương trình tập huấn về chẩn đoán, phòng trị và quản lí sức khỏe động vật thủy sản.
C1.6. Tổ chức thực hiện các dịch vụ liên quan đến thú y thủy sản
2. Kỹ năng mềm.
C2.1. Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
C2.2 Có kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin (theo chuẩn do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành) và ngoại ngữ (bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam) trong giao tiếp và tiếp cận giải quyết công việc chuyên môn
III.2. Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư bệnh học thủy sản có thể làm việc tại:
1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh về nuôi trồng thủy sản
2. Các cơ quan nghiên cứu về dịch bệnh ở các đối tượng nuôi thủy sản
3. Các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao công nghệ nuôi trồng thủy sản
4. Các cơ quan quản lý nhà nước về thú y thủy sản và nuôi trồng thủy sản
5. Các cơ sở đào tạo bậc đại học, cao đẳng hoặc trung cấp về lĩnh vực bệnh học thủy sản hoặc nuôi trồng thủy sản.
6. Các cơ sở dịch vụ hoặc các doanh nghiệp kinh doanh về thú y thủy sản
V.1. Cấu trúc chương trình đào tạo
KHỐI KIẾN THỨC
|
Tổng
|
Kiến thức
bắt buộc
|
Kiến thức
tự chọn
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
I. Kiến thức giáo dục đại cương
|
62
|
40,00
|
53
|
34,19
|
9
|
5,81
|
1. Khoa học xã hội và nhân văn
|
18
|
11,61
|
14
|
9,03
|
4
|
2,58
|
2. Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường
|
22
|
14,20
|
18
|
11,61
|
4
|
2,58
|
3. Ngoại ngữ
|
8
|
5,16
|
8
|
5,16
|
0
|
0
|
4. Giáo dục thể chất và QP-AN
|
14
|
9,03
|
13
|
8,39
|
1
|
0,65
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
93
|
60,00
|
75
|
48,39
|
18
|
11,61
|
1. Kiến thức cơ sở ngành
|
35
|
22,58
|
29
|
18,71
|
6
|
3,87
|
2. Kiến thức ngành
|
58
|
37,42
|
46
|
29,68
|
12
|
7,74
|
Tổng cộng
|
155
|
100
|
128
|
82,58
|
27
|
25,17
|
IV.2. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành và các quy định khác trong đề án tuyển sinh của Trường.
IV.3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy định đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
IV.4. Nội dung chương trình đào tạo
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
Phân bổ theo giờ tín chỉ
|
Mã số/ Học phần tiên quyết
|
Phục vụ chuẩn đầu ra
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
18
|
|
|
|
|
I.1.
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
1
|
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin 1
|
2
|
30
|
|
-
|
A1, B1
|
2
|
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin 2
|
3
|
45
|
|
1
|
A1, B1
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
|
2
|
B1
|
4
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
3
|
45
|
|
3
|
A1, B1
|
5
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
-
|
A1, A2
|
6
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
|
2
|
30
|
|
-
|
C2
|
I.2
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
7
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
30
|
|
-
|
A3, B2
|
8
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
30
|
|
-
|
|
9
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
30
|
|
-
|
|
10
|
Logic học đại cương
|
2
|
30
|
|
-
|
|
11
|
Nhập môn hành chính nhà nước
|
2
|
30
|
|
-
|
A1, B2
|
12
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
2
|
30
|
|
-
|
|
13
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
30
|
|
6
|
|
14
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
30
|
|
-
|
|
15
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
30
|
|
2
|
|
II
|
Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường
|
22
|
|
|
|
|
II.1
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
16
|
Đại số tuyến tính
|
2
|
30
|
|
-
|
B2
|
17
|
Giải tích
|
3
|
45
|
|
-
|
B2
|
18
|
Lý thuyết xác suất và thông kê toán
|
3
|
45
|
|
16,17
|
B2
|
19
|
Tin học cơ sở
|
3
|
30
|
15
|
-
|
C2
|
20
|
Sinh học đại cương
|
2
|
30
|
|
-
|
B2
|
21
|
Thực hành sinh học đại cương
|
1
|
|
15
|
20
|
B2
|
22
|
Hóa học đại cương
|
3
|
45
|
|
-
|
B2
|
23
|
Thực hành hóa học đại cương
|
1
|
|
15
|
22
|
B2
|
II.2
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
24
|
Vật lý đại cương
|
3
|
45
|
|
-
|
B2
|
25
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
1
|
|
15
|
24
|
B2
|
26
|
Con người và môi trường
|
2
|
30
|
|
-
|
B2, B3, B4
|
27
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
30
|
|
-
|
B2, B3, B4
|
III
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
|
|
|
28
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
60
|
|
-
|
C2
|
29
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
60
|
|
28
|
C2
|
IV
|
Giáo dục thể chất và QP-AN
|
14
|
|
|
|
|
IV.1
|
Các học phần bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
30
|
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
|
1
|
15
|
|
|
A5
|
31
|
Giáo dục thể chất 2 (Bơi lội)
|
1
|
15
|
|
|
A5
|
32
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của ĐCS Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
33
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
30
|
|
|
|
34
|
Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn
|
5
|
75
|
|
|
|
35
|
Hiểu biết chung về quân, binh chủng
|
2
|
30
|
|
|
|
IV.2
|
Các học phần tự chọn
|
1
|
|
|
|
|
36
|
Giáo dục thể chất 3 tự chọn 1 trong 4 học phần (Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, võ thuật)
|
1
|
15
|
|
|
A5
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
I
|
Kiến thức cơ sở
|
35
|
|
|
|
|
I.1
|
Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
|
|
|
37
|
Động vật không xương sống ở nước
|
3
|
30
|
15
|
20
|
B4, C1
|
38
|
Thực vật ở nước
|
3
|
30
|
15
|
20
|
B4, C1
|
39
|
Mô và phôi động vật thủy sản
|
3
|
30
|
15
|
20
|
B4, C1
|
40
|
Nhập môn bệnh học thủy sản
|
2
|
30
|
|
20, 39
|
B3, C1
|
41
|
Sinh thái thủy sinh
|
3
|
45
|
|
37,38
|
B4, C1
|
42
|
Sinh lý động vật thủy sinh
|
3
|
30
|
15
|
37,38
|
B4, C1
|
43
|
Ngư loại
|
3
|
30
|
15
|
20
|
B4, C1
|
44
|
Hóa sinh
|
3
|
30
|
15
|
22,23
|
B2
|
45
|
Vi sinh vật ứng dụng trong NTTS
|
3
|
30
|
15
|
44
|
B4, C1
|
46
|
Miễn dịch học ứng dụng trong NTTS
|
3
|
45
|
|
40
|
B3, B4, C1
|
I.2
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
47
|
Quản lý chất lượng nước trong NTTS
|
3
|
30
|
15
|
41
|
B3, C1
|
48
|
Dinh dưỡng động vật thủy sản
|
3
|
45
|
|
42
|
B3, C1
|
49
|
Thức ăn trong NTTS
|
3
|
30
|
15
|
48
|
B3, C1
|
50
|
Di truyền và chọn giống thủy sản
|
3
|
45
|
|
20
|
B3, C1
|
51
|
Marketing căn bản
|
3
|
45
|
|
15
|
|
II
|
Kiến thức ngành
|
48
|
|
|
|
|
II.1
|
Các học phần bắt buộc
|
36
|
|
|
|
B3, C1
|
52
|
Mô bệnh học
|
3
|
30
|
15
|
39
|
B3, C1
|
53
|
Dược lý học
|
3
|
45
|
|
46
|
B4, C1
|
54
|
Dịch tễ học
|
3
|
45
|
|
46
|
B4, C1
|
55
|
Địch hại và bệnh do yếu tố vô sinh ở ĐVTS
|
2
|
30
|
|
37
|
B4, C1
|
56
|
Bệnh do virus gây ra ở động vật thủy sản
|
3
|
30
|
15
|
45
|
B4, C1
|
57
|
Bệnh do vi khuẩn gây ra ở ĐVTS
|
3
|
30
|
15
|
45
|
B4, C1
|
58
|
Bệnh do nấm gây ra ở ĐVTS
|
3
|
30
|
15
|
45
|
B4, C1
|
59
|
Bệnh do ký sinh trùng gây ra ở ĐVTS
|
3
|
30
|
15
|
40
|
B4, C1
|
60
|
Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu BHTS
|
3
|
30
|
15
|
|
B4, C1
|
61
|
Kỹ năng viết báo cáo BHTS
|
2
|
30
|
|
60
|
B3, C2
|
62
|
Pháp luật về thú y thủy sản
|
2
|
30
|
|
|
B3, C2
|
63
|
Thực tập chuyên ngành BHTS
|
6
|
|
90
|
60
|
B3, B4, C1
|
II. 2
|
Các học phần tự chọn
|
12
|
|
|
|
|
64
|
Sản xuất giống và nuôi cá biển
|
3
|
45
|
|
47, 48, 49
|
B3, C1
|
65
|
Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
|
3
|
45
|
|
47, 48, 49
|
B3, C1
|
66
|
Sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
3
|
45
|
|
47, 48, 49
|
B3, C1
|
67
|
Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm
|
3
|
45
|
|
47, 48, 49
|
B3, C1
|
68
|
Công nghệ sinh học trong NTTS
|
3
|
30
|
15
|
44, 45
|
B3, C1
|
69
|
Quản trị doanh nghiệp
|
3
|
45
|
|
|
B3
|
II. 3
|
Đồ án tốt nghiệp hoặc tương đương
|
10
|
|
|
|
|
70
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
B3, B4, C1
|
71
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
B3, B4, C1
|
72
|
Thực tập giáo trình về nuôi trồng thủy sản
|
4
|
|
|
|
B2, B4, C1
|
73
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
|
2
|
|
|
42
|
B3, C1
|
74
|
Khuyến ngư và phát triển nông thôn
|
2
|
|
|
|
B3, C1
|
75
|
Ô nhiễm môi trường nước
|
2
|
|
|
47
|
B3
|
Số tín chỉ bắt buộc (i)
|
128
|
Số tín chỉ tự chọn (ii)
|
27
|
Tổng số tín chỉ (i+ii)
|
155
|
IV.5. Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ
(Sinh viên lưu ý: 14 Tín chỉ nhóm kiến thức giáo dục quốc phòng – an ninh, giáo dục thể chất. TIẾNG ANH – Nhà trường có kế hoạch học riêng)
BỆNH HỌC THỦY SẢN
Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
(20 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
16
|
|
Đại số tuyến tính
|
2
|
|
Giải tích
|
3
|
|
Tin học cơ sở
|
3
|
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
|
Sinh học đại cương
|
3 (2-1)
|
|
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)
|
1
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
Vật lý đại cương
|
3
|
|
Thực hành vật lý đại cương
|
1
|
|
Con người và môi trường
|
2
|
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
2
(20 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
|
Kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm
|
2
|
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
Hóa học đại cương
|
3
|
|
Thực hành hóa học đại cương
|
1
|
|
Động vật không xương sống ở nước
|
3
|
|
Nhập môn bệnh học thủy sản
|
2
|
|
Giáo dục thể chất 2 (Bơi lội)
|
1
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
|
Logic học đại cương
|
2
|
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
2
|
III
(20 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
|
Lý thuyết xác suất và toán thống kê
|
3
|
|
Mô và phôi động vật thủy sản
|
3
|
|
Thực vật ở nước
|
3
|
|
Ngư loại
|
3
|
|
Sinh thái thủy sinh
|
3
|
|
Giáo dục thể chất 3 tự chọn 1 trong 5 HP (Bóng đá, Bóng chuyền, Cầu lông, Võ Thuật)
|
1
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
|
Nhập môn hành chính nhà nước
|
2
|
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
IV
(18 TC)
|
|
Các hợp phần bắt buộc
|
18
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
|
Sinh lý động vật thủy sinh
|
3
|
|
Hóa sinh
|
3
|
|
Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
|
3 (2-1)
|
|
Mô bệnh học
|
3 (2-1)
|
|
Các hợp phần tự chọn
|
3
|
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
3
|
|
Dinh dưỡng động vật thủy sản
|
3
|
V
(18 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
Miễn dịch học đại cương và ứng dụng trong NTTS
|
3
|
|
Pháp luật về thú y thủy sản
|
2
|
|
Bệnh do vi khuẩn gây ra ở động vật thủy sản
|
3 (2-1)
|
|
Dược lý học
|
3
|
|
Địch hại và bệnh do yếu tố vô sinh ở động vật thủy sản
|
2
|
|
Các hợp phần tự chọn
|
3
|
|
Di truyền và chọn giống thủy sản
|
3
|
|
Marketing căn bản
|
3
|
VI
(18 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
3
|
|
Bệnh do virus gây ra ở động vật thủy sản
|
3 (2-1)
|
|
Bệnh do nấm gây ra ở động vật thủy sản
|
3 (2-1)
|
|
Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu
|
3 (2-1)
|
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
|
Sản xuất giống và nuôi cá biển
|
3
|
|
Sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
3
|
|
Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
|
3
|
VII
(20 TC)
|
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
|
Dịch tễ học
|
3 (2-1)
|
|
Bệnh do kí sinh trùng gây ra ở động vật thủy sản
|
3 (2-1)
|
|
Kỹ năng viết báo cáo BHTS
|
2
|
|
Thực tập chuyên ngành bệnh học thủy sản
|
6
|
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
|
Sản xuất giống & nuôi động vật thân mềm
|
3
|
|
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
|
3
|
|
Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
|
3
|
VIII
(10 TC)
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc
|
10
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
6
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
Thực tập giáo trình về nuôi trồng thủy sản
|
4
|
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
|
2
|
|
Khuyến ngư và phát triển nông thôn
|
2
|
|
Ô nhiễm môi trường nước
|
2
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|